Toàn 的用法

阅读:1551

功能

通用功能

+收藏

移除收藏

Toàn的用法

1. Toàn +danh từ  Toàn+名词

Kết hợp này biểu thị sự vật nào đó có số lượng rất lớn và thuần nhất về chủng loại.

这个组合表示某种事物的数量,种类非常大

Ví dụ:  Ở chợ bán toàn hoa 

( ở chợ có rất nhiều hoa, và chỉ có hoa, không có thứ khác )

集市里全是花

Bên cạnh kết hợp toàn + danh từ, cũng có thể dùng hai kết hợp sau:

toàn là +danh từ hoặc toàn +danh từ+là danh từ.

除了结构 toàn + danh từ 还有结构 toàn là +danh từ hoặc toàn +danh từ+là danh từ.

Ví dụ:  Cửa hàng này có toàn khách nước ngoài

这个商店里全是外国客人

Chị ấy mua toàn là sách nấu ăn

她买的都是烹饪书

Vào ngày sinh nhật bé Minh, bố mẹ tặng nó toàn đồ chơi là đồ chơi

小明生日的时候,爸爸妈妈送给他的全是玩具

2. Toàn +động từ  Toàn+动词

Kết hợp này biểu thị một hành động diễn ra thường xuyên, gần như trở thành quy luật.

这种结合表示一种经常发生的行为,几乎成为规律。

Ví dụ: Anh ấy toàn đi chơi về muộn (Anh ây luôn luôn đi chơi về muộn)

他总是很晚才回来

Tôi không thích chị Hương vì chị ấy toàn nói dối.

我不喜欢香姐,因为她总是撒谎。

新版本APP一定要下载,老版本接口都失效了。

请大家记住域名:

国内访问:www.qevn.net

国际访问:www.qevn.org

青娥(qe) vn(越南的英文) 点 net和org

青娥老师微信

青娥老师微信

加好友备注:网站添加

青娥老师简介

青娥老师

  • 越南河内本地人
  • 12年中越笔译、口译工作经历
  • 累计帮助10000+学员掌握越南语
  • 中国普通话二甲
  • 中越双语主播,中越口笔译



版权©跟青娥学越南语

备案号:滇ICP备2022007690号-1