时间的表示方法——语法知识

阅读:1335

功能

通用功能

+收藏

移除收藏

 Cách biểu thị các khoảng thời gian trong ngày

一天中各时间段的表示方法 

Tiếng Việt dùng kết cấu: buổi + sáng (trưa, chiều, tối, đêm) để biểu thị một khoảng thời gian.

越南语中用结构 buổi + sáng (trưa, chiều, tối, đêm) 来表示时间段 

Ví dụ: Buổi sáng (khoảng từ 5-6 giờ sáng đến 10 giờ)

例如:早上:(大约早上5、6点到早上10点)

Buổi trưa (khoảng từ 11 giờ đến 13 giờ)

中午(大约11点到13点) 

Buổi chiều (từ 13 giờ đến 18 giờ)

下午(从13点到18点) 

Buổi tối (18giờ đến 19 giờ)

晚上(18点到19点)

Buổi đêm (19 giờ đến sáng).

晚上(19点到早上) 

Tiếng Việt phân biệt khoảng thời gian có ánh sáng ban ngày và khoảng thời gian không có ánh sáng ban ngày bằng cặp từ ban ngày - ban đêm.

越南语用白天黑夜两个词来区分有日光的时间和没有日光的时间。

Chú ý:

注意 

a) Đôi khi người ta cũng dùng cả ban trưa, ban chiều.

有时人们也会用ban trưa,ban chiều来表示中午,下午 

b) Nếu ở thời điểm sau mà dùng ban với thời điểm trước thì thời gian sẽ là quá khứ.

如果在一个时间点前使用ban则表示过去的时间 

Ví dụ: Helen hỏi Jack lúc 14 giờ ngày 5 tháng 10.

例如: Helen 在10月5日14点询问Jack 

- Ban sáng cậu đi đâu?

早上你去哪? 

Thời gian trong câu hỏi này chỉ có thể hiểu là sáng ngày 5-10 (tương đương với sáng nay).

在这个问句中的时间可以理解为10月5号的早上(相当于今天早上)

新版本APP一定要下载,老版本接口都失效了。

请大家记住域名:

国内访问:www.qevn.net

国际访问:www.qevn.org

青娥(qe) vn(越南的英文) 点 net和org

青娥老师微信

青娥老师微信

加好友备注:网站添加

青娥老师简介

青娥老师

  • 越南河内本地人
  • 12年中越笔译、口译工作经历
  • 累计帮助10000+学员掌握越南语
  • 中国普通话二甲
  • 中越双语主播,中越口笔译



版权©跟青娥学越南语

备案号:滇ICP备2022007690号-1