越南语Khi A thì B 的用法

阅读:1819

功能

通用功能

+收藏

移除收藏

Khi A thì B

Kết cấu này dùng như sau(Khi A thì B结构的用法如下)

a. Khi A thì B dùng để chỉ hai hành động xảy ra đồng thời.

(Khi A thì B 用来指示两个行动同时发生)

Ví dụ:--Khi Minh làm bài tập ở nhà thì Lan viết thư cho bạn

(当啊明在家写作业的时候,啊兰在给朋友写信)

b.Khi A thì B dùng để chỉ quan hệ điều kiện--kết quả. A là điều kiện,B là kết quả.

(Khi A thì B 用来指示条件--结果关系,A是条件,B是结果)

Ví dụ:-- Khi tôi thi đỗ thì bố mẹ tôi rất vui

(当我通过考试,父母很高兴)

c. Khi A thì đang B dùng để chỉ hành động A  xảy ra giữa quá trình của hành động B

(Khi A thì đang B 用来指示动作A发生在动作B的程之中)

Ví dụ-- Khi thầy giáo gọi tôi thì tôi đang ngủ gật

(当老师叫我的时候,我正在睡觉)

d. Khi đang A thì B dùng để chỉ hành động B  xảy ra giữa quy trình của hành động A

(Khi đang A thì B 用来指示动作B发生在动作A的过程之中)

Ví dụ --  Khi chúng tôi đang xem phim thì mất điện

(当我们正在看电影,就停电了)

新版本APP一定要下载,老版本接口都失效了。

请大家记住域名:

国内访问:www.qevn.net

国际访问:www.qevn.org

青娥(qe) vn(越南的英文) 点 net和org

青娥老师微信

青娥老师微信

加好友备注:网站添加

青娥老师简介

青娥老师

  • 越南河内本地人
  • 12年中越笔译、口译工作经历
  • 累计帮助10000+学员掌握越南语
  • 中国普通话二甲
  • 中越双语主播,中越口笔译



版权©跟青娥学越南语

备案号:滇ICP备2022007690号-1