được, bị的用法

阅读:8850

功能

通用功能

+收藏

移除收藏

Các từ được, bị:
được, bị这两个词:
a) "Được" là Đ, dùng khi chủ thể tiếp nhận một cái gì tốt đẹp.
a) "Được"是动词,表示主体乐意接受。
"Bị" trái lại dùng khi chủ thể gặp phải một cái gì không tốt.
"Bị"则相反,主体不愿接受时可用此词。
Ví dụ:
例子:
- Cháu được nghỉ giờ đầu
-我可以休息前面的课。
- Mình sợ bị muộn.
-我害怕迟到。
Ví dụ khác:
其他例子:
- Ngày mai chúng tôi được đi tham quan.
-明天我们可以去参观。
- Bài thi của tôi được điểm 10.
-我考试得了10分。
- Harry mới được tin của gia đình.
-哈里才接到家里的消息。
- Nam bị ốm.
-阿南生病了。
- Helen bị cảm.
-海伦感冒了。

b) Nếu bổ ngữ là một kết cấu C-V thì câu sẽ có thức bị động:
b)如果补语是主语+谓语的结构,则句子是被动式。
- Em bé bị mẹ mắng (Mẹ mắng em bé).
-小孩被母亲责骂(母亲责骂小孩)。
- Chúng tôi được thầy giáo khen (Thầy giáo khen chúng tôi).
-我们得到了老师的夸奖(老师夸奖了我们)。
- Họ được mọi người giúp đỡ (Mọi người giúp đỡ họ).
-他们得到了每个人的帮助。(每个人都帮助他们)。
- Ngôi nhà bị bão làm đổ (Bão làm đổ ngôi nhà).
-房子被洪水冲垮了(洪水冲垮了房子)。

新版本APP一定要下载,老版本接口都失效了。

请大家记住域名:

国内访问:www.qevn.net

国际访问:www.qevn.org

青娥(qe) vn(越南的英文) 点 net和org

青娥老师微信

青娥老师微信

加好友备注:网站添加

青娥老师简介

青娥老师

  • 越南河内本地人
  • 12年中越笔译、口译工作经历
  • 累计帮助10000+学员掌握越南语
  • 中国普通话二甲
  • 中越双语主播,中越口笔译



版权©跟青娥学越南语

备案号:滇ICP备2022007690号-1