越南语地点状语语法

阅读:3722

功能

通用功能

+收藏

移除收藏

 1. Trạng ngữ nơi chốn: là thành phần chỉ rõ địa điểm, nơi chốn hành động xẩy ra.
1.地点状语:是表示行为发生地点的成分
Ví dụ: - ở Pháp mình đã được ǎn rồi.
例如:-在法国我已经吃过了。
- Cuộc thi ca nhạc nhẹ tổ chức tại Cung vǎn hoá Hữu nghị Việt - Xô
-在越苏文化宫举行的轻音乐大赛。
Trạng ngữ nơi chốn thường đặt ở cuối hoặc ở đầu câu và thường nối với thành phần chính bằng các từ ở, tại, trong, ngoài, trên, dưới.
地点状语常放在句子前,常与ở, tại, trong, ngoài, trên, dưới等词连用。
Câu hỏi: ở đâu, ở nơi (chỗ) nào?
疑问句式:在哪,在哪个地方?
Ví dụ: - Chị đã được ǎn nem ở đâu?
例如:-你在哪吃的春卷?
- Cuộc thi ca nhạc nhẹ tổ chức ở đâu?
-轻音乐大赛在哪里举行?
- Công nhân làm việc ở đâu?
-工人在哪干活?
- Anh học tiếng Việt ở đâu?
-你在哪里学的越语?

新版本APP一定要下载,老版本接口都失效了。

请大家记住域名:

国内访问:www.qevn.net

国际访问:www.qevn.org

青娥(qe) vn(越南的英文) 点 net和org

青娥老师微信

青娥老师微信

加好友备注:网站添加

青娥老师简介

青娥老师

  • 越南河内本地人
  • 12年中越笔译、口译工作经历
  • 累计帮助10000+学员掌握越南语
  • 中国普通话二甲
  • 中越双语主播,中越口笔译



版权©跟青娥学越南语

备案号:滇ICP备2022007690号-1