阅读:4475
1. bàn về hợp đồng: 洽谈契约
2.bán nhà: 变卖房屋
3.bán ra: 出售
4.bãi tắm biển: 海滨浴场
5.bên a trong hợp đồng: 契约甲方
6.bên b trong hợp đồng: 契约乙方
7.bản sao: 副本
8.bất động sản: 房产
9.bốn phòng hai sảnh: 四室二厅
10.bồi hoàn trước: 先期偿还
11.bồn hoa: 花坛
12. bộ mặt đô thị: 市容
13.chi phí sang tên: 过户费
14.chuyển nhượng: 转让
15.chủ nhà: 房主
16.căn hộ tiêu chuẩn: 标准套房
17. cầm cố: 质押
18.cầm thế chấp: 典押
19. diện tích thực của căn phòng: 房间净面积
20.diện tích ở: 居住面积
21.gia hạn khế ước: 续约
22.giao thông công cộng: 公共交通
23.giao thông tiện lợi: 交通便利
24.giao thông trong khu phố sầm uất: 闹市交通
25.giá bán: 售价
26.giá qui định: 国营牌价
27.giá đất ở thành phố: 都市地价
28.gió biển: 海风
29.giấy chủ quyền nhà: 房契
30.hiện trạng quyền sở hữu: 所有权状
31.hoa viên trên mái nhà: 屋顶花园
32.huyện ngoại thành: 郊县
33.hòa giải tranh chấp: 调解纠纷
34.hướng: 朝向
35.hướng bắc: 朝北
36.hướng mặt trời: 朝阳
37.hướng nam: 朝南
38.hướng tây nam: 朝西南
39.hướng đông: 朝东
40.hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng: 独立供电照明
41.hợp đồng: 合同
42.hợp đồng bắt đầu có hiệu lực: 契约生效
43.hợp đồng khế ước : 契约
44.hợp đồng viết làm ba bản: 一式三分的合同
45.hợp đồng viết làm hai bản: 一式两份的合同
46.khu biệt thự: 别墅区
47.khu công viên: 花园区
48.khu dân cư: 居民点
49. khu dân cư cư xá: 住宅区
50.khu dân cư mới: 新居住区
51.khu dân nghèo: 贫民区
52.khu nhà gỗ: 木屋区
53.khu nhà tập thể: 公共住宅区
54.khu nhà ở cho công nhân: 工人住宅区
55.khu thương mại: 商业区
56.khu vực nội thành: 市区
57.khu vực trong thành: 城区
58.khu điều dưỡng bên bãi biển: 海滨疗养院
59.khu đèn đỏ ăn chơi : 红灯区
60.khu đồi núi nổi tiếng: 山区胜地
61.không có quyền chuyển nhượng: 无转让权
62.không thu thêm phí: 不另收费
63.lập tức có thể dọn vào: 立可迁入
64.môi trường: 境
65.môi trường xã hội: 社会环境
66.môi trường đô thị: 城市环境
67.mạng lưới điện thoại nội thành: 市内电话网
68.mỗi m2 giá…đồng: 每平方米…元
69.một căn hộ: 一套房间
70.một hộ: 一户
71.một khoảng đất: 地段
72.một phòng một sảnh: 一室一厅
73.ngoại ô: 郊区
74.người mối lái môi giới : 经纪人
75.người nhận đồ cầm cố: 受押人
76.người thành phố: 城里人
77.người trông giữ nhà: 照管房屋人
78.người được nhượng: 受让人
79.nhà cầu: 联立房屋
80.nhà hướng tây: 西晒房子
81.nhân chứng: 证人
82.nhân vật nổi tiếng xã hội: 社会名流
83.nơi có bờ biển đẹp: 海滨胜地
84.nơi nghỉ mát: 度假胜地
85.nơi nghỉ đông nổi tiếng: 避寒胜地
86.nằm ở…: 坐落
87.nền nhà: 房基
88.phát triển đô thị: 城市发展
89.phòng karaoke: 卡拉ok厅
90.phù hợp để ở: 适居性
91.phường hội: 社区
92.qui hoạch đô thị: 城市规划
93.quyền sở hữu: 所有权
94.rộng rãi: 宽敞
95.sang tên: 过户
96.sinh hoạt giao tiếp: 社交生活
97.siêu thị: 超市
98.sổ ghi chép đất đai: 土地清册的
99.thiết bị tốt nhất: 一流设备
100.thiếu nhà ở: 房荒
101.thuế bất động sản: 房产税
102.thuế nhà đất: 地产税
103. thành phố trung tâm中: 心城市
104.thông gió riêng biệt: 独立通风
105.thắng cảnh: 胜地
106.thế chấp: 抵押
107.tiền đặt cọc: 定金
108.tranh chấp nhà cửa: 房屋纠纷
109.trung tâm thành phố: 市中心
110.trung tâm thương mại: 购物中心
111. trung tâm thể dục thẩm mỹ: 健美中心
112.trưng mua đất đai: 土地征购
113.trạm cấp cứu: 急救站
114.trả tiền mang tính chuyển nhượng: 转让性付款
115.trật tự xã hội: 社会秩序
116.trị an xã hội: 社会治安
117.tuyến giao thông chính: 交通干线
118.tuyến đường chính: 交通要道
119.tài sản nhà nước: 国有财产
120.tài sản tư nhân: 私有财产
121.tàu điện ngầm: 地铁
122. tầng hầm: 地下室
123.vi phạm hợp đồng: 违约
124.viết làm ba bản: 一式三分
125.viết làm hai bản một kiểu : 一式两份
126.vùng đất hoàng kim vàng : 黄金地段
127.xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa: 恕不出售
128.xây dựng chính quyền thành phố: 市政建设
129. yên tĩnh: 幽静
130.yên tĩnh thanh nhã: 幽雅
131.đi cửa riêng biệt: 独立门户
132.điều kiện cư trú: 居住条件
133.điện thoại công cộng: 公共电话
134.đoàn thể xã hội: 社团
135.đã thế chấp ngôi nhà: 已典押房屋
136.đô thị hóa: 城市化
137.đăng ký sang tên: 过户登记
138.đơn nguyên nhà : 单元
139.đơn xin thế chấp: 质押书
140.địa điểm: 地点
141.ở vào…: 位于
142.ủy ban nhân dân: 委员会
新版本APP一定要下载,老版本接口都失效了。
请大家记住域名:
青娥(qe) vn(越南的英文) 点 net和org
版权©跟青娥学越南语